• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
  • Pinyin: Péng
  • Âm hán việt: Bang Bàng Bành
  • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰壴彡
  • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F6D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 彭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bang, Bàng, Bành). Bộ Sam (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Họ “Bành”, Lực lưỡng, mạnh thịnh, Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Họ “Bành”. Chi tiết hơn...

Bang
Bàng
Bành

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Bành, tên đất.
  • Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
  • Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
  • Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
* Họ “Bành”
Tính từ
* Lực lưỡng, mạnh thịnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Bành, tên đất.
  • Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
  • Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
  • Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
* Họ “Bành”
Tính từ
* Lực lưỡng, mạnh thịnh

Từ điển phổ thông

  • lực lưỡng

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Bành, tên đất.
  • Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
  • Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
  • Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
* Họ “Bành”
Tính từ
* Lực lưỡng, mạnh thịnh