- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngoã 瓦 (+11 nét)
- Pinyin:
ōu
, ǒu
- Âm hán việt:
Âu
Ẩu
- Nét bút:一丨フ一丨フ一丨フ一フ一フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰區瓦
- Thương hiệt:SRMVN (尸口一女弓)
- Bảng mã:U+750C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 甌
-
Cách viết khác
塸
𤭋
-
Giản thể
瓯
Ý nghĩa của từ 甌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 甌 (âu, ẩu). Bộ Ngoã 瓦 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨フ一丨フ一丨フ一フ一フフ丶). Ý nghĩa là: Tên đất., Bồn, chậu sành, Chén uống trà, rượu, Dùng làm lượng từ: chén, bát, Nhạc khí làm bằng đất nung. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái âu, cái bồn, cái chén.
- Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 甌貉
- Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bồn, chậu sành
- “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Chén uống trà, rượu
- “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Dùng làm lượng từ: chén, bát
- “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
Trích: .. Dương Văn Khuê 楊文奎
* Nhạc khí làm bằng đất nung
* Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州
Tính từ
* Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn)
- “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
Trích: Đại biệt san 大別山
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bồn, chậu sành
- “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Chén uống trà, rượu
- “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Dùng làm lượng từ: chén, bát
- “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
Trích: .. Dương Văn Khuê 楊文奎
* Nhạc khí làm bằng đất nung
* Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州
Tính từ
* Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn)
- “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
Trích: Đại biệt san 大別山