• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:đại 大 (+6 nét)
  • Pinyin: Kuí
  • Âm hán việt: Khuê
  • Nét bút:一ノ丶一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱大圭
  • Thương hiệt:KGG (大土土)
  • Bảng mã:U+594E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 奎

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡌤

Ý nghĩa của từ 奎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khuê). Bộ đại (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Sao “Khuê” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Chi tiết hơn...

Khuê

Từ điển phổ thông

  • sao Khuê (một trong Nhị thập bát tú, tượng trưng cho văn chương)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao khuê, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Nhà thiên văn ngày xưa cho sao khuê chủ về sự văn hoá, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ khuê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sao “Khuê” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú