• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kệ 彐 (+9 nét)
  • Pinyin: Zhì
  • Âm hán việt: Trệ
  • Nét bút:フフ一ノ一一ノ丶一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱彑⿲匕矢匕
  • Thương hiệt:VMPOP (女一心人心)
  • Bảng mã:U+5F58
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 彘

  • Cách viết khác

    𠅰 𢑣 𥏉

Ý nghĩa của từ 彘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trệ). Bộ Kệ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフフノフ). Ý nghĩa là: con lợn sề, Heo, lợn. Chi tiết hơn...

Trệ

Từ điển phổ thông

  • con lợn sề

Từ điển Thiều Chửu

  • Con lợn sề (lợn nái).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Heo, lợn

- “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.

Trích: Sử Kí