- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thỉ 矢 (+12 nét)
- Pinyin:
Jiāo
, Jiáo
, Jiǎo
- Âm hán việt:
Kiểu
- Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰矢喬
- Thương hiệt:OKHKB (人大竹大月)
- Bảng mã:U+77EF
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 矯
-
Cách viết khác
撟
𢱪
𥏹
-
Giản thể
矫
Ý nghĩa của từ 矯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 矯 (Kiểu). Bộ Thỉ 矢 (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノ一一ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: nắn thẳng ra, Làm giả bộ., Uốn nắn cho thẳng, Sửa chữa, Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. Từ ghép với 矯 : 矯正 Uốn nắn, sửa chữa, 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯正.
- Làm giả bộ.
- Khỏe khoắn, mạnh.
- Cất cao, bay lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...
- 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Uốn nắn cho thẳng
- “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” 今天下鍛甲摩劍, 矯箭控弦 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
Trích: Hán Thư 漢書
* Sửa chữa
- “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
Trích: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. Hán Thư 漢書
* Làm giả, làm ra vẻ, giả trá
- “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
Trích: Sử Kí 史記
* Ngẩng lên, giương cao, cất lên
- “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Làm ngược lại, làm nghịch