- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhǒu
- Âm hán việt:
Chửu
Trửu
- Nét bút:フ一一丶フ丨フ丨
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿳彐冖巾
- Thương hiệt:SMBLB (尸一月中月)
- Bảng mã:U+5E1A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 帚
-
Thông nghĩa
箒
-
Cách viết khác
菷
Ý nghĩa của từ 帚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帚 (Chửu, Trửu). Bộ Cân 巾 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ一一丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: Cái chổi, cái chổi, Cái chổi. Từ ghép với 帚 : “trúc trửu” 竹帚 trổi tre., 竹帚 Chổi tre., “trúc trửu” 竹帚 trổi tre. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái chổi
- “trúc trửu” 竹帚 trổi tre.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái chổi
- “trúc trửu” 竹帚 trổi tre.