• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuò , Zhuì
  • Âm hán việt: Chuyết Chuế Xuyết
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹叕
  • Thương hiệt:VFEEE (女火水水水)
  • Bảng mã:U+7DB4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 綴

  • Cách viết khác

    𧚰

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyết, Chuế, Xuyết). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Khíu liền, khâu lại, Nối liền, liên kết, Trang điểm, tô điểm, Bó buộc, Khíu liền, khâu lại. Từ ghép với : “liên chuế” liên kết, “chuế cú” nối câu, viết văn., Đính (đơm) cái khuy này vào, Liền lại, “liên chuế” liên kết Chi tiết hơn...

Chuyết
Chuế
Xuyết

Từ điển Thiều Chửu

  • Nối liền, khíu liền, khâu lại.
  • Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
  • Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khíu liền, khâu lại

- “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” , , (Phong tục ) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.

Trích: An Nam Chí Lược

* Nối liền, liên kết

- “liên chuế” liên kết

- “chuế cú” nối câu, viết văn.

* Trang điểm, tô điểm

- “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” , (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải ) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.

Trích: “điểm chuế” tô điểm. Tô Thức

* Bó buộc

Từ điển phổ thông

  • nối liền, khâu lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Nối liền, khíu liền, khâu lại.
  • Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
  • Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Díu, khíu, vá, đính, đơm

- Đính (đơm) cái khuy này vào

- Vá lưới

* ② Liền, nối liền

- Liền lại

* ③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ

- Tô điểm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khíu liền, khâu lại

- “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” , , (Phong tục ) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.

Trích: An Nam Chí Lược

* Nối liền, liên kết

- “liên chuế” liên kết

- “chuế cú” nối câu, viết văn.

* Trang điểm, tô điểm

- “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” , (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải ) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.

Trích: “điểm chuế” tô điểm. Tô Thức

* Bó buộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Nối liền, khíu liền, khâu lại.
  • Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
  • Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Díu, khíu, vá, đính, đơm

- Đính (đơm) cái khuy này vào

- Vá lưới

* ② Liền, nối liền

- Liền lại

* ③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ

- Tô điểm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khíu liền, khâu lại

- “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” , , (Phong tục ) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.

Trích: An Nam Chí Lược

* Nối liền, liên kết

- “liên chuế” liên kết

- “chuế cú” nối câu, viết văn.

* Trang điểm, tô điểm

- “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” , (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải ) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.

Trích: “điểm chuế” tô điểm. Tô Thức

* Bó buộc