• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金令
  • Thương hiệt:COII (金人戈戈)
  • Bảng mã:U+9234
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鈴

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 鈴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Kim (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái chuông, Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. Từ ghép với : Chuông điện, Chuông xe, Bấm chuông, Rụng nụ. Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • cái chuông

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuông

- Chuông điện

- Chuông xe

- Bấm chuông

* ② Những vật hình cầu

- Quả tạ

* ③ Nụ búp

- Nụ bông

- Rụng nụ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc

- “Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh” (Trường hận ca ) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ

Trích: Bạch Cư Dị