• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngã Ngạ
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠我
  • Thương hiệt:OIHQI (人戈竹手戈)
  • Bảng mã:U+9913
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 餓

  • Giản thể

    饿

Ý nghĩa của từ 餓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngã, Ngạ). Bộ Thực (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: đói quá, Đói quá., Đói, Để cho đói, bỏ đói, Bị đói. Từ ghép với : Người đói, Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng, Đừng bắt gà con nhịn đói Chi tiết hơn...

Ngã
Ngạ
Âm:

Ngã

Từ điển phổ thông

  • đói quá

Từ điển Thiều Chửu

  • Đói quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đói

- Người đói

- Bị đói

- Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng

* ② Bỏ đói

- Đừng bắt gà con nhịn đói

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đói

- “Thú Dương ngạ tử bất thực túc” (Côn sơn ca ) (Bá Di và Thúc Tề ) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.

Trích: Nguyễn Trãi

* Để cho đói, bỏ đói

- “Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu” , , , (Cáo tử hạ ) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.

Trích: Mạnh Tử

Tính từ
* Bị đói

- “Đạo hữu ngạ dân” (Quốc súc ) Trên đường có dân bị đói.

Trích: Quản Tử