• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
  • Pinyin: Bū , Pū
  • Âm hán việt: Phác Phốc
  • Nét bút:一丨一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘卜
  • Thương hiệt:QY (手卜)
  • Bảng mã:U+6251
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 扑

  • Cách viết khác

    𢪗 𢷏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 扑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phác, Phốc). Bộ Thủ (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 2. đánh trượng, 3. phẩy qua, 4. đổ ngã, Đập, đánh, Đánh bại, đánh ngã. Từ ghép với : Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới, Con thiêu thân lao vào lửa, Hơi nóng hắt vào mặt, Bắt bướm, Đập ruồi Chi tiết hơn...

Phác
Phốc

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh, dập tắt
  • 2. đánh trượng
  • 3. phẩy qua
  • 4. đổ ngã

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới

- Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới

- Con thiêu thân lao vào lửa

- Hơi nóng hắt vào mặt

* ② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi

- Bắt bướm

- Đập ruồi

- Đánh thốc vào vị trí quân địch

- Đập (vỗ) cánh

- Thoa lớp phấn trên mặt

- Phủi bụi trên áo

* ③ (văn) Đánh

- Bị sét đánh (Hoài Nam tử)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đập, đánh

- “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.

Trích: “tiên phốc” đánh roi. Sử Kí

* Đánh bại, đánh ngã

- “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Cái “phốc”, dùng để đánh người

- “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.

Trích: Thư Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðập. Ðánh sẽ gọi là phốc.
  • Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đập, đánh

- “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.

Trích: “tiên phốc” đánh roi. Sử Kí

* Đánh bại, đánh ngã

- “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Cái “phốc”, dùng để đánh người

- “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.

Trích: Thư Kinh