- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
- Pinyin:
Qī
- Âm hán việt:
Thích
Xúc
- Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿵戊尗
- Thương hiệt:IHYMF (戈竹卜一火)
- Bảng mã:U+621A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 戚
-
Cách viết khác
傶
慼
慽
鏚
𠋰
𠎰
𡫁
𢦫
𢧯
Ý nghĩa của từ 戚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戚 (Thích, Xúc). Bộ Qua 戈 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: 1. thương, xót, 2. thân thích, Thân thuộc, Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa, Buồn rầu, bi ai. Từ ghép với 戚 : 慼慼 Lo đau đáu, 戚友 Thân bằng, 外戚 Họ ngoại, 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót, 外戚 Ngoại thích Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thương, xót
- 2. thân thích
Từ điển Thiều Chửu
- Thương, như ai thích chi dong 哀戚之容 cái dáng thương xót.
- Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
- Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
- Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
- Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như 戚, bộ 戈)
* ① Thân thích, bà con
- 戚友 Thân bằng
- 外戚 Họ ngoại
* ② Buồn, lo, thương xót
- 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]
- 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót
* ③ Thân thích (bên họ ngoại)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thân thuộc
- “Binh dư thân thích bán li linh” 兵餘親戚半離零 (Kí cữu Dịch Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
Trích: “ngoại thích” 外戚 họ ngoại, “cận thích” 近戚 họ hàng gần, “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa. Nguyễn Trãi 阮廌
* Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa
* Buồn rầu, bi ai
- “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
- “Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm” 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Động từ
* Thân gần
- “Vị khả dĩ thích ngã tiên vương” 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
Trích: Thư Kinh 書經
* Giận dữ, phẫn nộ
- “Uấn tư thích” 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
Trích: Lễ Kí 禮記