- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
- Pinyin:
Jí
, Zì
- Âm hán việt:
Tích
- Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒脊
- Thương hiệt:KFCB (大火金月)
- Bảng mã:U+7620
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 瘠
-
Cách viết khác
㾊
胔
脨
膌
𤹠
𤻣
𥕂
Ý nghĩa của từ 瘠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瘠 (Tích). Bộ Nạch 疒 (+10 nét). Tổng 15 nét but (丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: gầy, còm, Gầy., Ðất xấu., Hại., Gầy, yếu. Từ ghép với 瘠 : “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi
- 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Gầy, yếu
- “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Xấu, cằn cỗi (đất)
- “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.