- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Cữu 臼 (+7 nét)
- Pinyin:
Jiù
- Âm hán việt:
Cữu
- Nét bút:ノ丨一フ一一丨フ一丨一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱臼男
- Thương hiệt:HXWKS (竹重田大尸)
- Bảng mã:U+8205
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 舅
Ý nghĩa của từ 舅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 舅 (Cữu). Bộ Cữu 臼 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨一フ一一丨フ一丨一フノ). Ý nghĩa là: 2. bố chồng, Bố chồng., Cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”, Cha chồng, Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅. Từ ghép với 舅 : 妻舅 Em trai vợ, “thê cữu” 妻舅. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cậu (anh, em của mẹ)
- 2. bố chồng
Từ điển Thiều Chửu
- Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
- Bố chồng.
- Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cậu (em hay anh trai của mẹ, hoặc em trai của vợ mình)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”
* Cha chồng
- “Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên” 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅
* Các anh em vợ cũng gọi là “cữu”