- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Nèn
, Nín
, Rèn
- Âm hán việt:
Nhẫm
Nhậm
- Nét bút:ノ丨ノ一丨一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱任心
- Thương hiệt:OGP (人土心)
- Bảng mã:U+6041
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 恁
Ý nghĩa của từ 恁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恁 (Nhẫm, Nhậm). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨ノ一丨一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: nghĩ, nhớ, Nghĩ, nhớ., Như thế., Nghĩ, nhớ, Ấy, đó. Từ ghép với 恁 : 恁大 膽 To gan thế, 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế, 恁時 Lúc đó, thời ấy, “nhẫm thì” 恁時 lúc đó., 恁大 膽 To gan thế Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy
- 恁大 膽 To gan thế
- 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Như thế, như vậy, thế, vậy
- “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!
Trích: Tây sương kí 西廂記
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy
- 恁大 膽 To gan thế
- 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế