• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Pinyin: Hùn , Kūn
  • Âm hán việt: Côn
  • Nét bút:丨フ一一一フノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱日比
  • Thương hiệt:APP (日心心)
  • Bảng mã:U+6606
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 昆

  • Cách viết khác

    𣋥 𥊽 𧲟

Ý nghĩa của từ 昆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Côn). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. em trai, Con cháu, Người anh, Nhiều, đông, nhung nhúc, Cùng. Từ ghép với : ? Anh có mấy anh em?, Con cháu nối dõi, côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng., “hậu côn” đàn sau, con cháu về sau., “côn ngọc” anh em. Chi tiết hơn...

Côn

Từ điển phổ thông

  • (xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
  • 1. nhiều nhung nhúc
  • 2. em trai

Từ điển Thiều Chửu

  • Con nối, như hậu côn đàn sau.
  • Anh, côn ngọc anh em.
  • Nhung nhúc, như côn trùng sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Anh

- Anh em.

* 昆仲côn trọng [kun-zhòng] Anh em

- ? Anh có mấy anh em?

* ② Con cháu

- Con cháu nối dõi

* 昆蟲

- côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cháu

- “hậu côn” đàn sau, con cháu về sau.

* Người anh

- “côn ngọc” anh em.

Tính từ
* Nhiều, đông, nhung nhúc

- “côn trùng” sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).

Phó từ
* Cùng