• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mãnh 黽 (+5 nét)
  • Pinyin: Cháo , Zhāo
  • Âm hán việt: Triêu Triều Trào
  • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱旦黽
  • Thương hiệt:AMRXU (日一口重山)
  • Bảng mã:U+9F02
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鼂

  • Cách viết khác

    𪓨 𪓲

Ý nghĩa của từ 鼂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triêu, Triều, Trào). Bộ Mãnh (+5 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: họ Trào, họ Trào, Họ Trào., § Thông “triêu” , Tên một loài trùng. Chi tiết hơn...

Triều
Trào
Âm:

Triều

Từ điển phổ thông

  • họ Trào

Từ điển phổ thông

  • họ Trào

Từ điển Thiều Chửu

  • Chữ trào cổ. Có khi viết là .
  • Họ Trào.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Thông “triêu”
* Tên một loài trùng
* Họ “Trào”