稳重 wěnzhòng

Từ hán việt: 【ổn trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稳重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổn trọng). Ý nghĩa là: thận trọng; vững vàng (nói năng, làm việc). Ví dụ : - 。 Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.. - 。 Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.. - 。 Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稳重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 稳重 khi là Tính từ

thận trọng; vững vàng (nói năng, làm việc)

沉着持重;不轻浮

Ví dụ:
  • - 稳重 wěnzhòng de 领导 lǐngdǎo 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.

  • - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • - 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 稳重

稳重 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 始终 shǐzhōng 稳重 wěnzhòng 对待 duìdài 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.

  • - 经理 jīnglǐ 稳重 wěnzhòng 应对 yìngduì le 危机 wēijī

    - Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.

Chủ ngữ + Phó từ + 稳重

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳重

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 退稳 tuìwěn 林下 línxià

    - nơi ở lúc về hưu.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 为人处世 wéirénchǔshì 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng

    - Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.

  • - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

  • - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • - 稳重 wěnzhòng de 领导 lǐngdǎo 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.

  • - 经理 jīnglǐ 稳重 wěnzhòng 应对 yìngduì le 危机 wēijī

    - Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.

  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • - 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

  • - 始终 shǐzhōng 稳重 wěnzhòng 对待 duìdài 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.

  • - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

  • - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稳重

Hình ảnh minh họa cho từ 稳重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa