• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
  • Pinyin: Chǔ , Chù
  • Âm hán việt: Xứ Xử
  • Nét bút:ノフ丶丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿺夂卜
  • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
  • Bảng mã:U+5904
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 处

  • Cách viết khác

    𠁅 𩂫

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 处 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xứ, Xử). Bộ Tri (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nơi, chỗ, 1. ở, 2. xử sự, 3. xử phạt. Từ ghép với : Các nơi, khắp chốn, Nơi nào, chốn nào, Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện, Phòng nhân sự, Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem [chư]. Chi tiết hơn...

Xứ
Xử

Từ điển phổ thông

  • nơi, chỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nơi, chỗ, chốn

- Chỗ ở

- Các nơi, khắp chốn

- Nơi nào, chốn nào

* ② Ban, phòng, xứ

- Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện

- Phòng nhân sự

- Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem [chư].

Từ điển phổ thông

  • 1. ở
  • 2. xử sự
  • 3. xử phạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động)

- Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách)

- Ăn lông ở lỗ

- Ra đời hay ở nhà

- Kẻ sĩ chưa ra làm quan

- (hay ) Con gái chưa chồng

* ② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử

- Chung sống hoà bình

- Họ cư xử với nhau rất tốt

* ③ Xử trí, xử lí, giải quyết

- Việc ấy khó xử trí

- Khu xử

* ④ Đặt vào, ở vào

- Ở vào trường hợp...

* ⑤ (Xử) phạt, xử tội

- Xử án chém

- Xử án thắt cổ

- Xử tù hai năm

- Xử tội tử hình. Xem [chù].