Đọc nhanh: 庄严 (trang nghiêm). Ý nghĩa là: trang nghiêm; trang trọng nghiêm túc; nghiêm trang. Ví dụ : - 态度庄严。 thái độ trang nghiêm. - 庄严地宣誓。 trang nghiêm tuyên thệ. - 雄伟、庄严的人民英雄纪念碑。 bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
Ý nghĩa của 庄严 khi là Tính từ
✪ trang nghiêm; trang trọng nghiêm túc; nghiêm trang
庄重而严肃
- 态度 庄严
- thái độ trang nghiêm
- 庄严 地 宣誓
- trang nghiêm tuyên thệ
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄严
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 王家庄
- Vương gia trang
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 态度 庄严
- thái độ trang nghiêm
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 庄严 地 宣誓
- trang nghiêm tuyên thệ
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 这尊 佛像 很 庄严
- Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.
- 这座 寺庙 非常 庄严
- Ngôi chùa này rất trang nghiêm.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庄严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
庄›
Nghiêm Túc
Trang Trọng
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Tôn Nghiêm
uy nghiêmoai phong; uy phong
tự trọng
Thận Trọng
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
nghiêm chỉnh
đứng trang nghiêm
cảm thấy kính nể
uy thế; thế lực
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Tùy Tiện, Tùy
Hòa Nhã
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
mê mẩnquyến rũ