Đọc nhanh: 轻浮 (khinh phù). Ý nghĩa là: nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiện, bộp chộp; hểu; đong đua, lẳng.
Ý nghĩa của 轻浮 khi là Tính từ
✪ nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiện
言语举动随便, 不严肃不庄重
✪ bộp chộp; hểu; đong đua
✪ lẳng
言语举动不庄重, 不严肃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻浮
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
轻›
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Khinh Bạc, Cợt Nhả, Chớt Nhả
hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bôngvây càngđong đua
cử chỉ tuỳ tiện ranh mãnh
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
khinh thường; khinh bạc
Khinh bạc; phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết hỉ đệ đắc giai phụ; nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị 竊喜弟得佳婦; 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp; nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị. Trêu chọc; chế giễu.
xốc nổi; bộp chộp; chớt chátcỡn cờ
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Thành Thật, Chất Phác
Trang Trọng
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnhyên; an ổn; yên ổn
Trịnh Trọng
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Quy Cách
Trang Nghiêm
kiểm lại; điểm lại; xem kỹ lại; soát lại; rà soát lạithận trọng; chú ý giữ gìn; chừng mực ý tứ; điều độ (lời nói, hành động)
kiểm tra việc giữ nội quy; kiểm thúc
(1) Chắc Chắn
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững