Đọc nhanh: 慌乱 (hoảng loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội), lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt. Ví dụ : - 慌乱年月,民不安生。 năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
Ý nghĩa của 慌乱 khi là Tính từ
✪ hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)
指社会秩序极端不安定
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
✪ lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
慌张而混乱
So sánh, Phân biệt 慌乱 với từ khác
✪ 慌乱 vs 慌忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌乱
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 慌乱
- Hoảng loạn.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
慌›
hốt hoảng; hoảng sợ; sảng
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
Hoảng Loạn
Rối Ren, Lộn Xộn, Chăng Văng
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên
nóng lòng; cấp bách (tình hình)
Hoảng Hốt, Hoảng Sợ, Sợ Sệt
Loạn Xạ