耐心 nàixīn

Từ hán việt: 【nại tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耐心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nại tâm). Ý nghĩa là: kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại, lòng kiên nhẫn; sự nhẫn nại. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.. - 。 Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.. - 。 Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耐心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 耐心 khi là Tính từ

kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại

心里不急躁, 不厌烦

Ví dụ:
  • - duì 孩子 háizi 非常 fēicháng 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.

  • - yào yǒu 耐心 nàixīn děng 一会儿 yīhuìer

    - Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.

  • - 总是 zǒngshì 耐心 nàixīn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 耐心 khi là Danh từ

lòng kiên nhẫn; sự nhẫn nại

不觉得麻烦、能忍耐的性格

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shì 多么 duōme yǒu 耐心 nàixīn de 医生 yīshēng ya

    - Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo của chúng tôi rất kiên nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耐心

对 + Ai đó + 很/不/特别 + 耐心

kiên nhẫn/không kiên nhẫn với ai đó

Ví dụ:
  • - duì 顾客 gùkè hěn 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

耐心 (+地) + Động từ (说/解答/劝...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 耐心 nàixīn tīng wán le 整个 zhěnggè 故事 gùshì

    - Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.

Động từ (有/缺乏/失去...) + 耐心

có/thiếu/mất kiên nhẫn

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu 失去 shīqù le 耐心 nàixīn

    - Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.

  • - shì 一个 yígè 缺乏 quēfá 耐心 nàixīn de rén

    - Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.

Định ngữ (极大/所有/最大...) + 的 + 耐心

"耐心' vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 极大 jídà de 耐心 nàixīn 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐心

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 极大 jídà de 耐心 nàixīn 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.

  • - liàn 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.

  • - 耐心 nàixīn 伺候 cìhòu 时机 shíjī

    - Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.

  • - 孙嫂 sūnsǎo jiào 孩子 háizi hěn 耐心 nàixīn

    - Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.

  • - duì 顾客 gùkè hěn 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.

  • - 尤其 yóuqí shì yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.

  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Y tá này rất kiên nhẫn.

  • - 护理 hùlǐ 老人 lǎorén 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chăm nom người già cần kiên nhẫn.

  • - 业农 yènóng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.

  • - 雏鸟 chúniǎo 习飞 xífēi 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chim non tập bay cần kiên nhẫn.

  • - duì 孩子 háizi 非常 fēicháng 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.

  • - 攀登 pāndēng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.

  • - 我们 wǒmen dōu 失去 shīqù le 耐心 nàixīn

    - Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.

  • - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • - de 美德 měidé 就是 jiùshì 耐心 nàixīn

    - Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耐心

Hình ảnh minh họa cho từ 耐心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao