• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
  • Pinyin: Wèn
  • Âm hán việt: Vấn
  • Nét bút:丶丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵门口
  • Thương hiệt:LSR (中尸口)
  • Bảng mã:U+95EE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 问

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠳅

Ý nghĩa của từ 问 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vấn). Bộ Môn (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. hỏi, 2. tra xét, 3. hỏi thăm. Từ ghép với : Tôi hỏi anh, 使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề, Thẩm vấn, xét hỏi Chi tiết hơn...

Vấn

Từ điển phổ thông

  • 1. hỏi
  • 2. tra xét
  • 3. hỏi thăm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hỏi

- Tôi hỏi anh

* ② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng

- 使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề

* ③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn

- Thẩm vấn, xét hỏi