Đọc nhanh: 稳当 (ổn đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đáng, vững chắc; chắc chắn, đáng tin cậy. Ví dụ : - 办事稳当。 giải quyết công việc thoả đáng. - 把梯子放稳当。 bắc thang cho vững
Ý nghĩa của 稳当 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đáng
稳重妥当
- 办事 稳当
- giải quyết công việc thoả đáng
✪ vững chắc; chắc chắn
安稳而巩固
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
✪ đáng tin cậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳当
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 办事 稳当
- giải quyết công việc thoả đáng
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 她 的 工作 情况 相当 稳定
- Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
稳›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
thanh thản; bớt căng thẳng
xong xuôi; đâu ra đấy
Vững Vàng
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
Thỏa Đáng
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
thoả đáng; thích hợpổn
xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoảhoàn bị
quá khích