稳当 wěndāng

Từ hán việt: 【ổn đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稳当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổn đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đáng, vững chắc; chắc chắn, đáng tin cậy. Ví dụ : - 。 giải quyết công việc thoả đáng. - 。 bắc thang cho vững

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稳当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稳当 khi là Tính từ

thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đáng

稳重妥当

Ví dụ:
  • - 办事 bànshì 稳当 wěndāng

    - giải quyết công việc thoả đáng

vững chắc; chắc chắn

安稳而巩固

Ví dụ:
  • - 梯子 tīzi fàng 稳当 wěndāng

    - bắc thang cho vững

đáng tin cậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳当

  • - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 当作 dàngzuò 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy coi tôi như anh em.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • - 办事 bànshì 稳当 wěndāng

    - giải quyết công việc thoả đáng

  • - 梯子 tīzi fàng 稳当 wěndāng

    - bắc thang cho vững

  • - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • - 做事 zuòshì 向来 xiànglái hěn 稳当 wěndāng

    - Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.

  • - dāng dào chá shí hěn nán 拿稳 náwěn 茶壶 cháhú

    - Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.

  • - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng 相当 xiāngdāng 稳定 wěndìng

    - Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.

  • - 当时 dāngshí 震惊 zhènjīng 极了 jíle

    - Lúc đó tôi vô cùng sốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稳当

Hình ảnh minh họa cho từ 稳当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa