Đọc nhanh: 老调重弹 (lão điệu trọng đạn). Ý nghĩa là: để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản.
Ý nghĩa của 老调重弹 khi là Thành ngữ
✪ để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản
to play the same old tune (idiom); unoriginal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老调重弹
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 老成持重
- già dặn chín chắn.
- 老成持重
- thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
- 老话 重提
- nhắc lại chuyện xưa.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老调重弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老调重弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
老›
调›
重›
(nghĩa bóng) lặp lại một lỗi cũbệnh cũ tái phát (thành ngữ); tái phátcùng một vấn đề cũ
chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác
diễn lại trò cũ
diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
phá cái cũ xây dựng cái mới
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới