• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
  • Pinyin: Dì , Tí
  • Âm hán việt: Đề
  • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺是页
  • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
  • Bảng mã:U+9898
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 题

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧡨 𧡭

Ý nghĩa của từ 题 theo âm hán việt

题 là gì? (đề). Bộ Hiệt (+9 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Từ ghép với : Đề mục, đầu đề, đề bài, Việc khó, bài toán khó, Lạc đề quá xa, Đề thơ lên vách, Ghi tên, đề tên Chi tiết hơn...

Đề

Từ điển phổ thông

  • 1. trán (trên đầu)
  • 2. đề bài, tiêu đề

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầu đề, đề mục

- Đề mục, đầu đề, đề bài

- Việc khó, bài toán khó

- Lạc đề quá xa

* ② Đề chữ lên, viết lên

- Đề thơ lên vách

- Ghi tên, đề tên

- Đề chữ

* ④ (văn) Gọi là

- Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử)

* ⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối

- Đoạn kết

* ⑧ (văn) Cái trán

- Khắc lên trán

- Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như

Từ ghép với 题