Đọc nhanh: 不稳 (bất ổn). Ý nghĩa là: bất ổn; không ổn định; chênh vênh, lều khều lào khào, ngất ngưởng. Ví dụ : - 肯定是不稳定型 Chắc chắn là nó không ổn định.. - 名牌货质量还不稳定,等而下之的杂牌货就可想而知了。 chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.. - 血压和心率均不稳定 HA và nhịp tim không ổn định.
Ý nghĩa của 不稳 khi là Tính từ
✪ bất ổn; không ổn định; chênh vênh
不安稳﹑不妥当
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ lều khều lào khào
摇东西使它动
✪ ngất ngưởng
(身体) 左右摇摆站立不稳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 稳住 你 的 位置 , 不要 动
- Giữ vững vị trí của bạn, đừng di chuyển.
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
稳›