Hán tự: 问
Đọc nhanh: 问 (vấn). Ý nghĩa là: hỏi, hỏi; thăm; thăm hỏi; thăm viếng, thẩm vấn; vặn hỏi; tra vấn; tra hỏi. Ví dụ : - 不懂就问老师。 Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.. - 请问这个怎么用? Xin hỏi cái này sử dụng như thế nào?. - 感谢你的问候! Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
Ý nghĩa của 问 khi là Động từ
✪ hỏi
让人回答或解答自己不知道或不清楚的事情
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 请问 这个 怎么 用 ?
- Xin hỏi cái này sử dụng như thế nào?
✪ hỏi; thăm; thăm hỏi; thăm viếng
问候
- 感谢 你 的 问候 !
- Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
- 他 问候 了 我 的 父母
- Anh ấy đã hỏi thăm bố mẹ tôi.
✪ thẩm vấn; vặn hỏi; tra vấn; tra hỏi
审讯
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
✪ can thiệp; quan tâm đến
管;干预
- 我 不想 过问 他 的 私事
- Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.
- 她 总是 过问 我 的 工作
- Cô ấy luôn can thiệp vào công việc của tôi.
✪ trách móc; truy vấn; truy cứu
责问;追究
- 请 不要 责问 我
- Xin đừng trách móc tôi.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
Ý nghĩa của 问 khi là Giới từ
✪ hỏi (hướng tới)
引进动作行为的对象,相当于“向”“跟”
- 我 问 你 一个 问题
- Tôi hỏi bạn một câu hỏi.
- 我 问 你 有 什么 建议
- Tôi hỏi bạn có ý kiến gì không.
Ý nghĩa của 问 khi là Danh từ
✪ họ Vấn
姓
- 我姓 问 , 你 姓 什么 呢
- Tôi họ là Vấn, bạn họ gì?
- 她 的 全名是 问丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vấn Lệ.
So sánh, Phân biệt 问 với từ khác
✪ 打听 vs 问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm问›