wèn

Từ hán việt: 【vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn). Ý nghĩa là: hỏi, hỏi; thăm; thăm hỏi; thăm viếng, thẩm vấn; vặn hỏi; tra vấn; tra hỏi. Ví dụ : - 。 Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.. - ? Xin hỏi cái này sử dụng như thế nào?. - ! Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hỏi

让人回答或解答自己不知道或不清楚的事情

Ví dụ:
  • - dǒng jiù wèn 老师 lǎoshī

    - Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.

  • - 请问 qǐngwèn 这个 zhègè 怎么 zěnme yòng

    - Xin hỏi cái này sử dụng như thế nào?

hỏi; thăm; thăm hỏi; thăm viếng

问候

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè de 问候 wènhòu

    - Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!

  • - 问候 wènhòu le de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy đã hỏi thăm bố mẹ tôi.

thẩm vấn; vặn hỏi; tra vấn; tra hỏi

审讯

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá zài wèn 案情 ànqíng

    - Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.

  • - bèi 要求 yāoqiú 问案 wènàn

    - Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.

can thiệp; quan tâm đến

管;干预

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 过问 guòwèn de 私事 sīshì

    - Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.

  • - 总是 zǒngshì 过问 guòwèn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn can thiệp vào công việc của tôi.

trách móc; truy vấn; truy cứu

责问;追究

Ví dụ:
  • - qǐng 不要 búyào 责问 zéwèn

    - Xin đừng trách móc tôi.

  • - 他会 tāhuì 责问 zéwèn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

hỏi (hướng tới)

引进动作行为的对象,相当于“向”“跟”

Ví dụ:
  • - wèn 一个 yígè 问题 wèntí

    - Tôi hỏi bạn một câu hỏi.

  • - wèn yǒu 什么 shénme 建议 jiànyì

    - Tôi hỏi bạn có ý kiến gì không.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Vấn

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng wèn xìng 什么 shénme ne

    - Tôi họ là Vấn, bạn họ gì?

  • - de 全名是 quánmíngshì 问丽 wènlì

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Vấn Lệ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

打听 vs 问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿姨 āyí 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - zhǐ wèn 一遍 yībiàn

    - Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 探求 tànqiú 学问 xuéwèn

    - tìm tòi kiến thức

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问

Hình ảnh minh họa cho từ 问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao