急躁 jízào

Từ hán việt: 【cấp táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急躁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp táo). Ý nghĩa là: cuống; cuống lên; cuống cuồng; luống cuống, nôn nóng; hấp tấp; nóng nẩy. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn dễ luống cuống.. - 。 Gặp chuyện đừng có cuống quá.. - 。 Bạn đừng có cuống lên như vậy.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急躁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 急躁 khi là Tính từ

cuống; cuống lên; cuống cuồng; luống cuống

着急不安;遇事不冷静

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Cô ấy luôn dễ luống cuống.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào tài 急躁 jízào

    - Gặp chuyện đừng có cuống quá.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 急躁 jízào

    - Bạn đừng có cuống lên như vậy.

  • - 急躁 jízào 做事 zuòshì

    - Cô ấy luống cuống làm việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

nôn nóng; hấp tấp; nóng nẩy

急于求成而行动不慎重

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì tài 急躁 jízào le

    - Anh ấy làm việc quá nóng vội.

  • - 工作 gōngzuò bié 这么 zhème 急躁 jízào

    - Làm việc đừng nóng vội như vậy.

  • - 急躁 jízào 容易 róngyì 犯错误 fàncuòwù

    - Hắp tấp dễ mắc sai lầm.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急躁

Danh từ + Phó từ + 急躁

Ai/cái gì luống cuống/cuống lên/cuống cuồng. như thế nào

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • - de 脾气 píqi tài 急躁 jízào le

    - Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.

  • - 有些 yǒuxiē 急躁 jízào

    - Tôi có chút luống cuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急躁

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - de 陷点 xiàndiǎn shì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào tài 急躁 jízào

    - Gặp chuyện đừng có cuống quá.

  • - 耍态度 shuǎtàidù ( 发怒 fānù huò 急躁 jízào )

    - dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)

  • - 急躁 jízào 冒进 màojìn

    - hấp tấp mạo hiểm.

  • - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • - 有些 yǒuxiē 急躁 jízào

    - Tôi có chút luống cuống.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 急躁 jízào

    - Bạn đừng có cuống lên như vậy.

  • - 急躁 jízào 做事 zuòshì

    - Cô ấy luống cuống làm việc.

  • - 工作 gōngzuò bié 这么 zhème 急躁 jízào

    - Làm việc đừng nóng vội như vậy.

  • - 做事 zuòshì tài 急躁 jízào le

    - Anh ấy làm việc quá nóng vội.

  • - 急躁 jízào 容易 róngyì 犯错误 fàncuòwù

    - Hắp tấp dễ mắc sai lầm.

  • - 总是 zǒngshì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Cô ấy luôn dễ luống cuống.

  • - yīn 急躁 jízào 犯错 fàncuò le

    - Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.

  • - de 脾气 píqi tài 急躁 jízào le

    - Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.

  • - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing 不能 bùnéng 急躁 jízào 否则 fǒuzé 欲速不达 yùsùbùdá

    - Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急躁

Hình ảnh minh họa cho từ 急躁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa