自重 zìzhòng

Từ hán việt: 【tự trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự trọng). Ý nghĩa là: tự trọng; giữ tiếng, đề cao; nâng cao (thân phận, địa vị bản thân), trọng lượng; nặng (trọng lượng của máy móc, vật kiến trúc, phương tiện vận chuyển). Ví dụ : - tự ái tự trọng. - ! xin tự trọng một chút!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

tự trọng; giữ tiếng

注意自己的言行

Ví dụ:
  • - 自爱自重 zìàizìzhòng

    - tự ái tự trọng

  • - qǐng 自重 zìzhòng xiē

    - xin tự trọng một chút!

Ý nghĩa của 自重 khi là Từ điển

đề cao; nâng cao (thân phận, địa vị bản thân)

抬高自己的身份、地位

trọng lượng; nặng (trọng lượng của máy móc, vật kiến trúc, phương tiện vận chuyển)

机器、运输工具或建筑物承重构件等的本身的重量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自重

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 自爱自重 zìàizìzhòng

    - tự ái tự trọng

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 关心 guānxīn 他人 tārén 关心 guānxīn 自己 zìjǐ 为重 wéizhòng

    - quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.

  • - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - yào 善自保重 shànzìbǎozhòng

    - Bạn phải hết sức bảo trọng.

  • - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • - fēn 不足以 bùzúyǐ dāng 重任 zhòngrèn

    - tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.

  • - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • - 自己 zìjǐ 讲话 jiǎnghuà 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Nói về tiêu chuẩn kép.

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • - bìng 不是 búshì 自吹自擂 zìchuīzìléi dàn 所有 suǒyǒu de 重要 zhòngyào 工作 gōngzuò dōu shì gàn de

    - Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.

  • - zài 大业 dàyè 面前 miànqián yào 隐忍 yǐnrěn 自重 zìzhòng

    - kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.

  • - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē ràng 中国 zhōngguó 重新 chóngxīn 成为 chéngwéi 自行车 zìxíngchē 大国 dàguó

    - Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.

  • - qǐng 自重 zìzhòng xiē

    - xin tự trọng một chút!

  • - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自重

Hình ảnh minh họa cho từ 自重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao