- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
- Pinyin:
Dǎo
, Dào
- Âm hán việt:
Đạo
- Nét bút:フ一フ一丨丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱巳寸
- Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
- Bảng mã:U+5BFC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 导
-
Phồn thể
導
-
Cách viết khác
𡭎
𡭑
𣜦
𧘄
𨗳
Ý nghĩa của từ 导 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 导 (đạo). Bộ Thốn 寸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ一フ一丨丶). Ý nghĩa là: 1. dẫn, đưa, 2. chỉ đạo. Từ ghép với 导 : 導向正軌 Đưa vào nền nếp, 導師 Ông thầy dẫn đường, 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện, 訓導 Dạy bảo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đưa, dẫn đường
- 導向正軌 Đưa vào nền nếp
- 導師 Ông thầy dẫn đường
* ② Dẫn, truyền, đạo
- 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện
* ③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn
- 指導 Chỉ đạo
- 輔導 Phụ đạo
- 訓導 Dạy bảo.