Đọc nhanh: 厚重 (hậu trọng). Ý nghĩa là: vừa dày vừa nặng, giàu; giàu có; phong phú, đôn hậu cẩn thận; đôn hậu nhưng thận trọng. Ví dụ : - 厚重的棉帘子。 tấm màn vừa dày vừa nặng.. - 厚重的礼物 lễ vật phong phú.. - 为人厚重笃实。 con người đôn hậu chân thật.
Ý nghĩa của 厚重 khi là Tính từ
✪ vừa dày vừa nặng
又厚又重
- 厚重 的 棉 帘子
- tấm màn vừa dày vừa nặng.
✪ giàu; giàu có; phong phú
丰富
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
✪ đôn hậu cẩn thận; đôn hậu nhưng thận trọng
敦厚持重
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚重
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 厚重 的 棉 帘子
- tấm màn vừa dày vừa nặng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
重›