Đọc nhanh: 谨慎 (cẩn thận). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; dè dặt. Ví dụ : - 他的举动非常谨慎。 Hành động của anh ấy rất thận trọng.. - 处理数据时要谨慎。 Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.. - 她谨慎检查每个细节。 Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
Ý nghĩa của 谨慎 khi là Tính từ
✪ cẩn thận; thận trọng; dè dặt
(言行)慎重;小心
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 她 谨慎 检查 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨慎
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 当下 财务 紧 , 开支 谨慎
- Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 这件 事 需谨慎 铨衡
- Chuyện này cần cân nhắc thận trọng.
- 我们 要 谨慎 下结论
- Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 我们 应该 谨慎 行事
- Chúng ta nên hành động thận trọng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 她 谨慎 检查 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
- 受骗 后 , 他 学会 了 谨慎
- Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨慎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨慎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慎›
谨›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Để Tâm, Lưu Tâm
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Trịnh Trọng
nghiêm chỉnh; chặt chẽ; nghiêm ngặt; cẩn nghiêm
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng
Cẩn Thận
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Trang Trọng
Cẩn Thận, Chu Đáo
Chủ Ý
Long Trọng
Gìn giữ; không dám coi thường.
Đại Ý, Sơ Ý
Sơ Ý
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Tùy Ý
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Sơ Suất
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc