Đọc nhanh: 郑重 (trịnh trọng). Ý nghĩa là: trịnh trọng; nghiêm túc. Ví dụ : - 郑重其事。 việc nghiêm túc. - 郑重声明。 trịnh trọng tuyên bố. - 话说得很郑重。 lời nói rất trịnh trọng.
Ý nghĩa của 郑重 khi là Tính từ
✪ trịnh trọng; nghiêm túc
庄重严肃
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
- 郑重声明
- trịnh trọng tuyên bố
- 话 说 得 很 郑重
- lời nói rất trịnh trọng.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 郑重声明
- trịnh trọng tuyên bố
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
- 话 说 得 很 郑重
- lời nói rất trịnh trọng.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郑重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郑重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm郑›
重›