Đọc nhanh: 慎重 (thận trọng). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; cẩn trọng. Ví dụ : - 他说话时总是很慎重。 Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.. - 她的决定很慎重。 Quyết định của cô ấy rất thận trọng.. - 她在发表意见时很慎重。 Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
Ý nghĩa của 慎重 khi là Tính từ
✪ thận trọng; cẩn thận; cẩn trọng
谨慎认真,不轻率从事
- 他 说话 时 总是 很 慎重
- Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.
- 她 的 决定 很 慎重
- Quyết định của cô ấy rất thận trọng.
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 她 的 态度 非常 慎重
- Thái độ của cô ấy rất thận trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慎重
✪ 慎重 (+地) Động từ (选择/ 处理/ 回答)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 我 慎重 地 处理 了 文件
- Tôi cẩn thận xử lý tài liệu.
✪ 慎重 + 的 + Danh từ (态度/决定/做法)
"慎重" vai trò định ngữ
- 我们 做 了 慎重 的 决定
- Chúng tôi đã đưa ra quyết định cẩn thận.
- 公司 采用 了 慎重 的 做法
- Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎重
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 慎重 择交
- thận trọng trong việc chọn bạn
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 他 做事 很 慎重
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 她 的 决定 很 慎重
- Quyết định của cô ấy rất thận trọng.
- 她 的 态度 非常 慎重
- Thái độ của cô ấy rất thận trọng.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 我们 做 了 慎重 的 决定
- Chúng tôi đã đưa ra quyết định cẩn thận.
- 他 说话 时 总是 很 慎重
- Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.
- 我 慎重 地 处理 了 文件
- Tôi cẩn thận xử lý tài liệu.
- 此案 攀扯 多人 , 要 慎重处理
- Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.
- 请 你 慎重考虑 这个 决定
- Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.
- 公司 采用 了 慎重 的 做法
- Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.
- 经理 非常 稳重 , 做 决策 很 谨慎
- Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慎重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慎重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慎›
重›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Trang Trọng
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Trịnh Trọng
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
tự trọng
Trang Nghiêm
Cẩn Thận
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr
Gìn giữ; không dám coi thường.
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Sơ Suất