莽撞 mǎngzhuàng

Từ hán việt: 【mãng chàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莽撞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãng chàng). Ý nghĩa là: lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh. Ví dụ : - 。 hàng động lỗ mãng.. - 。 hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莽撞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莽撞 khi là Tính từ

lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh

鲁莽冒失

Ví dụ:
  • - 行动 xíngdòng 莽撞 mǎngzhuàng

    - hàng động lỗ mãng.

  • - shù 莽撞 mǎngzhuàng

    - hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莽撞

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - zhuàng 运气 yùnqi

    - Thử vận may.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - zhuàng le 窟窿 kūlong de 油船 yóuchuán 正在 zhèngzài 喷油 pēnyóu

    - Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

  • - 大象 dàxiàng néng yòng 鼻子 bízi rén 撞倒 zhuàngdǎo

    - Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.

  • - 小船 xiǎochuán 抢撞 qiǎngzhuàng 河岸 héàn

    - Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.

  • - 快艇 kuàitǐng 抢撞 qiǎngzhuàng 浮标 fúbiāo

    - Ca-nô va chạm với cột phao.

  • - 轮船 lúnchuán 抢撞 qiǎngzhuàng 礁石 jiāoshí

    - Tày thủy va vào đá ngầm.

  • - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 莽撞 mǎngzhuàng

    - lỗ mãng cộc cằn.

  • - 行动 xíngdòng 莽撞 mǎngzhuàng

    - hàng động lỗ mãng.

  • - shù 莽撞 mǎngzhuàng

    - hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

  • - bié 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng 撞进 zhuàngjìn 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.

  • - 总是 zǒngshì 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng

    - Anh ấy luôn rất liều lĩnh.

  • - 小孩 xiǎohái 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng 地学 dìxué 走路 zǒulù

    - Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莽撞

Hình ảnh minh họa cho từ 莽撞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莽撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Máng , Mǎng
    • Âm hán việt: Mãng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TIKT (廿戈大廿)
    • Bảng mã:U+83BD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa