Đọc nhanh: 稳健 (ổn kiện). Ý nghĩa là: vững vàng, thận trọng; thận trọng vững chắc. Ví dụ : - 稳健的步子。 bước đi vững vàng. - 办事稳健。 giải quyết công việc thận trọng vững chắc
Ý nghĩa của 稳健 khi là Tính từ
✪ vững vàng
稳而有力
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
✪ thận trọng; thận trọng vững chắc
稳重;不轻举妄动
- 办事 稳健
- giải quyết công việc thận trọng vững chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳健
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 办事 稳健
- giải quyết công việc thận trọng vững chắc
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
稳›