端庄 duānzhuāng

Từ hán việt: 【đoan trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "端庄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoan trang). Ý nghĩa là: đoan trang; lễ độ; đoan chính, chững. Ví dụ : - dáng vẻ đoan trang. - cử chỉ đoan trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 端庄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 端庄 khi là Tính từ

đoan trang; lễ độ; đoan chính

端正庄重

Ví dụ:
  • - 神情 shénqíng 端庄 duānzhuāng

    - dáng vẻ đoan trang

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng

    - cử chỉ đoan trang

chững

整齐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端庄

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 王家庄 wángjiāzhuāng

    - Vương gia trang

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 庄户人家 zhuānghùrénjiā

    - nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • - 神情 shénqíng 端庄 duānzhuāng

    - dáng vẻ đoan trang

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 安泰 āntài

    - Ngoio làng này rất yên bình.

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng

    - cử chỉ đoan trang

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - de 仪容 yíróng 总是 zǒngshì 端庄 duānzhuāng

    - Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.

  • - 女孩子 nǚháizi 家家 jiājiā de jiù 应该 yīnggāi 端庄 duānzhuāng 优雅 yōuyǎ

    - Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 端庄

Hình ảnh minh họa cho từ 端庄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa