Đọc nhanh: 端庄 (đoan trang). Ý nghĩa là: đoan trang; lễ độ; đoan chính, chững. Ví dụ : - 神情端庄 dáng vẻ đoan trang. - 举止端庄 cử chỉ đoan trang
Ý nghĩa của 端庄 khi là Tính từ
✪ đoan trang; lễ độ; đoan chính
端正庄重
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
✪ chững
整齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端庄
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 王家庄
- Vương gia trang
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 这个 村庄 非常 安泰
- Ngoio làng này rất yên bình.
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端庄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庄›
端›
Trang Trọng
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Nghiêm trọng
tự trọng
Trang Nghiêm
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
thướt tha; tha thướt (tư thái); mềm mại
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Khinh bạc; phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết hỉ đệ đắc giai phụ; nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị 竊喜弟得佳婦; 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp; nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị. Trêu chọc; chế giễu.
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm