Đọc nhanh: 暴躁 (bạo táo). Ý nghĩa là: nóng nảy; cáu kỉnh; nổi nóng; gắt gỏng; nóng tính; cục súc. Ví dụ : - 他最近很暴躁。 Anh ấy gần đây rất cục súc.. - 不要对暴躁的人发火。 Đừng nổi nóng với người nóng tính.. - 他因为暴躁而失去了朋友。 Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
Ý nghĩa của 暴躁 khi là Tính từ
✪ nóng nảy; cáu kỉnh; nổi nóng; gắt gỏng; nóng tính; cục súc
形容性格很急,不能控制感情,很容易生气
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暴躁
✪ 暴躁 + 的 + Danh từ (个性/性情/脾气/...)
'"暴躁" vai trò định ngữ
- 她 有 暴躁 的 脾气
- Cô ấy có tính khí nóng nảy.
- 她 的 暴躁 个性 很难 相处
- Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.
✪ 暴躁 + 地 + Động từ (说/打断/走来走去/...)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 暴躁 地 打断 了 我 的话
- Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.
- 他 暴躁 地 走来走去
- Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴躁
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 他 暴躁 地 走来走去
- Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.
- 她 的 人气 很 暴躁
- Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.
- 她 有 暴躁 的 脾气
- Cô ấy có tính khí nóng nảy.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 她 脾气 太 暴躁 , 很难 相处
- Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.
- 她 暴躁 地 打断 了 我 的话
- Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.
- 她 的 暴躁 个性 很难 相处
- Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
躁›