Đọc nhanh: 安稳 (an ổn). Ý nghĩa là: vững; vững chắc; an toàn; chắc chắn, thoả; ổn, trầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh. Ví dụ : - 这个船大,即使刮点风,也很安稳。 chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
✪ vững; vững chắc; an toàn; chắc chắn
稳当;平稳
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
✪ thoả; ổn
稳重妥当
Ý nghĩa của 安稳 khi là Từ điển
✪ trầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
(举止) 沉静;稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安稳
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
稳›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Ổn Định
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Êm Đềm
chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnhyên; an ổn; yên ổn
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Kiên Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
ổn định; yên ổn; đãng địnhbình định; dẹp yên (phiến loạn)Bình Định; tỉnh Bình Địnhbìnhdẹp
Ung Dung, Khoan Thai
Yên Ổn
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
tiến bộ ổn định
yên ổn; thống nhất; yên bình
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
ổn định; yên tĩnhngừng; nghỉ
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
Biến Động, Gợn Sóng
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
đạp nước (khi bơi)đập thình thịch; đánh trống ngực; trống ngựchoạt độngphung phí; tiêu phí
rung rung; máydún dẩy