Đọc nhanh: 周密 (chu mật). Ý nghĩa là: chu đáo chặt chẽ; tỉ mỉ cẩn thận; chu mật; tươm tất; tươm. Ví dụ : - 计划周密 kế hoạch chu đáo cẩn thận.. - 周密的调查 điều tra cẩn thận
Ý nghĩa của 周密 khi là Tính từ
✪ chu đáo chặt chẽ; tỉ mỉ cẩn thận; chu mật; tươm tất; tươm
周到而细密
- 计划周密
- kế hoạch chu đáo cẩn thận.
- 周密 的 调查
- điều tra cẩn thận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周密
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 计划周密
- kế hoạch chu đáo cẩn thận.
- 周密 的 调查
- điều tra cẩn thận
- 他 的 准备 很 周密
- Sự chuẩn bị của anh ấy rất chu đáo.
- 我们 拥有 周密 的 行销 网络
- Chúng tôi có một mạng lưới tiếp thị toàn diện.
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
- 数周 密集 的 治疗 后 是 有 可能 的
- Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
密›