Đọc nhanh: 支重轮组合 (chi trọng luân tổ hợp). Ý nghĩa là: Con lăn chịu tải; vành xe.
Ý nghĩa của 支重轮组合 khi là Từ điển
✪ Con lăn chịu tải; vành xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支重轮组合
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 词组 是 词 的 组合
- tổ từ là một tổ hợp từ.
- 合 的 发音 很 重要
- Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支重轮组合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支重轮组合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
支›
组›
轮›
重›