Đọc nhanh: 问安 (vấn an). Ý nghĩa là: vấn an; thăm hỏi sức khoẻ; chào hỏi (người trên).
Ý nghĩa của 问安 khi là Động từ
✪ vấn an; thăm hỏi sức khoẻ; chào hỏi (người trên)
问好 (多对长辈)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问安
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 问题 不 解决 怎能 安枕
- Vấn đề chưa được giải quyết thì sao yên giấc được?
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
问›