严肃 yánsù

Từ hán việt: 【nghiêm túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严肃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm túc). Ý nghĩa là: nghiêm; nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh; nghiêm trang (tính tình, biểu cảm, không khí...), nghiêm túc (tác phong, thái độ), làm cho trở nên nghiêm túc, nghiêm minh. Ví dụ : - 。 Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.. - 。 Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.. - 。 Ông chủ của chúng tôi rất nghiêm minh.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严肃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 严肃 khi là Tính từ

nghiêm; nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh; nghiêm trang (tính tình, biểu cảm, không khí...)

(神情、气氛等) 使人感到敬畏,不轻松的

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 特别 tèbié 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.

  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Ông chủ của chúng tôi rất nghiêm minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiêm túc (tác phong, thái độ)

(作风、态度等) 认真

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn duì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Ông chủ rất nghiêm túc trong công việc.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yào 严肃处理 yánsùchǔlǐ

    - Việc này cần được xử lý nghiêm túc.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 严肃 khi là Động từ

làm cho trở nên nghiêm túc, nghiêm minh

使某事情变严肃

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 严肃 yánsù 法制 fǎzhì

    - Chúng ta phải làm cho pháp chế nghiêm minh.

  • - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严肃

严肃 + 的 + Danh từ

"严肃" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 严肃 yánsù de rén

    - Anh ấy là một người nghiêm túc.

  • - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

严肃 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 严肃 yánsù 批评 pīpíng le 学生 xuésheng

    - Thầy giáo nghiêm túc phê bình học sinh.

  • - 严肃 yánsù 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.

So sánh, Phân biệt 严肃 với từ khác

严肃 vs 严厉

Giải thích:

"" có thể miêu tả môi trường và bầu không khí, đồng thời cũng có thể mô tả biểu cảm của mọi người, trong khi "" chỉ có thể mô tả hành vi và thái độ của con người.

严肃 vs 严格

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, biểu thị sự nghiêm túc,nghiêm khắc, không lơ là nhưng phạm vi sử dụng của cả hai lại khác nhau rất lớn, không thể thay thế dùng cho nhau.
Khác:
- "" nhấn mạnh tác phong, thái độ, và các phương diện khác rất nghiêm túc.
"" biểu thị khi tuân thủ chế độ, hoặc nắm vững tiêu chuẩn nghiêm khắc, không lơ là.
- "" biểu thị thần sắc, bầu không khí, làm cho người khác vừa tôn trọng vừa sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严肃

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 严肃 yánsù

    - Sếp rất nghiêm túc.

  • - 严肃 yánsù 党纪 dǎngjì

    - làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh

  • - 此刻 cǐkè hěn 严肃 yánsù

    - Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.

  • - zài 严肃 yánsù de 场合 chǎnghé yào fàng 庄重 zhuāngzhòng 点儿 diǎner

    - ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.

  • - 气氛 qìfēn 变得 biànde 严肃 yánsù

    - Bầu không khí trở nên nghiêm túc.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù

    - Biểu cảm của cô ấy rất nghiêm túc.

  • - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 严肃 yánsù bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.

  • - 会议 huìyì 气氛 qìfēn 正式 zhèngshì qiě 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

  • - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yào 严肃处理 yánsùchǔlǐ

    - Việc này cần được xử lý nghiêm túc.

  • - 老师 lǎoshī 严肃 yánsù 瞪起 dèngqǐ le yǎn

    - Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.

  • - zhè shì 严肃 yánsù 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề nghiêm túc.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • - 胡大 húdà de 校训 xiàoxùn shì 团结 tuánjié 紧张 jǐnzhāng 严肃 yánsù 活泼 huópo

    - khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严肃

Hình ảnh minh họa cho từ 严肃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严肃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa