Đọc nhanh: 严肃 (nghiêm túc). Ý nghĩa là: nghiêm; nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh; nghiêm trang (tính tình, biểu cảm, không khí...), nghiêm túc (tác phong, thái độ), làm cho trở nên nghiêm túc, nghiêm minh. Ví dụ : - 老师的表情非常严肃。 Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.. - 会议的气氛特别严肃。 Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.. - 我们的老板非常严肃。 Ông chủ của chúng tôi rất nghiêm minh.
Ý nghĩa của 严肃 khi là Tính từ
✪ nghiêm; nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh; nghiêm trang (tính tình, biểu cảm, không khí...)
(神情、气氛等) 使人感到敬畏,不轻松的
- 老师 的 表情 非常 严肃
- Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.
- 会议 的 气氛 特别 严肃
- Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.
- 我们 的 老板 非常 严肃
- Ông chủ của chúng tôi rất nghiêm minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiêm túc (tác phong, thái độ)
(作风、态度等) 认真
- 老板 对 工作 非常 严肃
- Ông chủ rất nghiêm túc trong công việc.
- 这件 事情 要 严肃处理
- Việc này cần được xử lý nghiêm túc.
- 他 的 态度 非常 严肃
- Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 严肃 khi là Động từ
✪ làm cho trở nên nghiêm túc, nghiêm minh
使某事情变严肃
- 我们 要 严肃 法制
- Chúng ta phải làm cho pháp chế nghiêm minh.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严肃
✪ 严肃 + 的 + Danh từ
"严肃" vai trò định ngữ
- 他 是 一个 严肃 的 人
- Anh ấy là một người nghiêm túc.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
✪ 严肃 + (地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 老师 严肃 地 批评 了 学生
- Thầy giáo nghiêm túc phê bình học sinh.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
So sánh, Phân biệt 严肃 với từ khác
✪ 严肃 vs 严厉
"严肃" có thể miêu tả môi trường và bầu không khí, đồng thời cũng có thể mô tả biểu cảm của mọi người, trong khi "严厉" chỉ có thể mô tả hành vi và thái độ của con người.
✪ 严肃 vs 严格
Giống:
- Đều là tính từ, biểu thị sự nghiêm túc,nghiêm khắc, không lơ là nhưng phạm vi sử dụng của cả hai lại khác nhau rất lớn, không thể thay thế dùng cho nhau.
Khác:
- "严肃" nhấn mạnh tác phong, thái độ, và các phương diện khác rất nghiêm túc.
"严格" biểu thị khi tuân thủ chế độ, hoặc nắm vững tiêu chuẩn nghiêm khắc, không lơ là.
- "严肃" biểu thị thần sắc, bầu không khí, làm cho người khác vừa tôn trọng vừa sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严肃
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 老板 很 严肃
- Sếp rất nghiêm túc.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 气氛 变得 严肃
- Bầu không khí trở nên nghiêm túc.
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 她 的 表情 很 严肃
- Biểu cảm của cô ấy rất nghiêm túc.
- 老师 的 表情 非常 严肃
- Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 这件 事情 要 严肃处理
- Việc này cần được xử lý nghiêm túc.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 这 是 个 严肃 话题
- Đây là một chủ đề nghiêm túc.
- 他 的 态度 非常 严肃
- Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严肃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严肃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
肃›
Nghiêm Khắc
Trang Trọng
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Cam Go, Khắt Khe
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
uy nghiêmoai phong; uy phong
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Trang Nghiêm
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
nghiêm chỉnh
yên lặng
nghiêm chỉnh (thường chỉ đội hình)
Nhẹ Nhàng
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Tùy Tiện, Tùy
càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịchgây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
khôi hài; hài hước; rí rỏm; chỏm chè; choe choét; cợt
cười đùatrêu chọc; trêu đùa; chơi giỡnbông đùa; bỡn đùa
buồn cười; cười; tức cười; ngược đời; nực cười
hài hước; nói đùa dí dỏm; pha trò; khôi hài; nói chuyện cười; ỡmcợtbỡn
lời nói đùa; lời nói bông đùa; bông lơn