Đọc nhanh: 着重 (trứ trọng). Ý nghĩa là: cường điệu; nhấn mạnh; chú trọng; coi trọng. Ví dụ : - 这门课程着重职业培训。 Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.. - 着重说明问题的重要性。 Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.. - 这个课程着重于听力训练。 Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
Ý nghĩa của 着重 khi là Động từ
✪ cường điệu; nhấn mạnh; chú trọng; coi trọng
把重点放在某方面;强调
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着重
✪ 着重于 + Danh từ/ Động từ
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着重
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 我 和 你 隔 着 一 重山
- Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
重›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
thiên về; chú trọng về; nghiêng về; lệch về; nặng về
thiên về; nghiêng về; chú trọng về; nặngchúc
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Chú Trọng
Cẩn Thận
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
đê; đê điều