Đọc nhanh: 浮躁 (phù táo). Ý nghĩa là: xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng. Ví dụ : - 性情浮躁。 tính tình nông nổi. - 作风浮躁。 tác phong nông nổi.. - 浮躁也被指责一些夫妻分手的原因。 Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
Ý nghĩa của 浮躁 khi là Tính từ
✪ xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
轻浮急躁
- 性情浮躁
- tính tình nông nổi
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
- 现在 的 网络 音乐 太 浮躁 了
- Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮躁
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 浮 厝
- chôn nổi.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 性情浮躁
- tính tình nông nổi
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
- 现在 的 网络 音乐 太 浮躁 了
- Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
躁›
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Nóng nảy dữ dằn.
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
nóng nảy; vội vàngđập không ngừng; đập liên tục
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
Hoạt Bát
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
thiết thực; thực sự; vững chắc (công tác, học tập)ổn định; vững bụng; yên trí
(1) Chắc Chắn
Ôn Hòa
Bình Thản
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
Đầy Đủ Chu Đáo