Đọc nhanh: 沉稳 (trầm ổn). Ý nghĩa là: chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh, yên; an ổn; yên ổn. Ví dụ : - 这个人很沉稳,考虑问题细密周到。 người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.. - 睡得沉稳。 ngủ yên.
Ý nghĩa của 沉稳 khi là Tính từ
✪ chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh
稳重
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
✪ yên; an ổn; yên ổn
安稳
- 睡得 沉稳
- ngủ yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉稳
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 睡得 沉稳
- ngủ yên.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
稳›
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Chấn Tĩnh
Bình Thản
sâu thẳm; tịch mịch
nặng trĩu; nặng; nặng nề; chứa đầy; trĩutrầm lắng; thâm trầm; sâu kín; bí ẩn; sâu sắcly bì
Điên Rồ
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
trẻ con và vụng vềtrẻ và vụng về
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán。形容好作品讀一百遍也不厭倦。; bách biến
điên; bị điên