Đọc nhanh: 轻佻 (khinh khiêu). Ý nghĩa là: ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳng, khinh thường, đong đua.
Ý nghĩa của 轻佻 khi là Tính từ
✪ ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳng
言语举动不庄重,不严肃
✪ khinh thường
不重视; 不认真对待不严肃认真地对待
✪ đong đua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻佻
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 他 说话 太 轻佻
- Anh ta nói chuyện quá khinh thường.
- 你 太 轻佻 了
- Bạn quá tùy tiện.
- 这种 态度 真 轻佻
- Loại thái độ này thật khinh thường.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻佻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻佻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佻›
轻›
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Khinh Bạc, Cợt Nhả, Chớt Nhả
hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bôngvây càngđong đua
cử chỉ tuỳ tiện ranh mãnh
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
khinh thường; khinh bạc
Khinh bạc; phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết hỉ đệ đắc giai phụ; nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị 竊喜弟得佳婦; 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp; nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị. Trêu chọc; chế giễu.
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
xốc nổi; bộp chộp; chớt chátcỡn cờ
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Sơ Suất