草率 cǎoshuài

Từ hán việt: 【thảo suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo suất). Ý nghĩa là: sơ sài; cẩu thả; qua loa; đại khái. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc rất cẩu thả.. - 。 Lần này bạn quá cẩu thả rồi.. - 。 Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 草率 khi là Tính từ

sơ sài; cẩu thả; qua loa; đại khái

(做事) 不认真; 敷衍了事; 做事粗心; 不细致

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 草率 cǎoshuài

    - Anh ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - 这次 zhècì tài 草率 cǎoshuài le

    - Lần này bạn quá cẩu thả rồi.

  • - de 回答 huídá hěn 草率 cǎoshuài

    - Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草率

草率 + 的 + Danh từ

"草率" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 草率 cǎoshuài de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch sơ sài.

  • - yǒu 草率 cǎoshuài de 解释 jiěshì

    - Bạn có lời giải thích sơ sài.

  • - gěi le 草率 cǎoshuài de 回答 huídá

    - Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草率

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 草率收兵 cǎoshuàishōubīng

    - thu binh không nghiêm túc

  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

  • - 对于 duìyú 婚姻 hūnyīn 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài

    - Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.

  • - yǒu 草率 cǎoshuài de 解释 jiěshì

    - Bạn có lời giải thích sơ sài.

  • - 这是 zhèshì 草率 cǎoshuài de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch sơ sài.

  • - 这次 zhècì tài 草率 cǎoshuài le

    - Lần này bạn quá cẩu thả rồi.

  • - de 回答 huídá hěn 草率 cǎoshuài

    - Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.

  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 草率 cǎoshuài

    - Anh ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - gěi le 草率 cǎoshuài de 回答 huídá

    - Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.

  • - jiù zhè tài 草率 cǎoshuài le ba

    - thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • - de 答复 dáfù tài 草率 cǎoshuài le

    - Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.

  • - hái zhēn 喜欢 xǐhuan 薰衣草 xūnyīcǎo

    - Mẹ bạn thích hoa oải hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草率

Hình ảnh minh họa cho từ 草率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa