Đọc nhanh: 草率 (thảo suất). Ý nghĩa là: sơ sài; cẩu thả; qua loa; đại khái. Ví dụ : - 他做事非常草率。 Anh ấy làm việc rất cẩu thả.. - 这次你太草率了。 Lần này bạn quá cẩu thả rồi.. - 他的回答很草率。 Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
Ý nghĩa của 草率 khi là Tính từ
✪ sơ sài; cẩu thả; qua loa; đại khái
(做事) 不认真; 敷衍了事; 做事粗心; 不细致
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 这次 你 太 草率 了
- Lần này bạn quá cẩu thả rồi.
- 他 的 回答 很 草率
- Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草率
✪ 草率 + 的 + Danh từ
"草率" vai trò định ngữ
- 这是 草率 的 计划
- Đây là kế hoạch sơ sài.
- 你 有 草率 的 解释
- Bạn có lời giải thích sơ sài.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草率
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 你 有 草率 的 解释
- Bạn có lời giải thích sơ sài.
- 这是 草率 的 计划
- Đây là kế hoạch sơ sài.
- 这次 你 太 草率 了
- Lần này bạn quá cẩu thả rồi.
- 他 的 回答 很 草率
- Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 就 这 ? 太 草率 了 吧 你
- thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 他 的 答复 太 草率 了
- Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
草›
Ứng Phó
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
Chịu Đựng, Chấp Nhận
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quàoxổixắp
trò đùa; trò trẻ con; chuyện trẻ con; như trò đùa của trẻ con (ví với thái độ vô trách nhiệm đối với công việc); trò trẻ