愉快 yúkuài

Từ hán việt: 【du khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愉快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du khoái). Ý nghĩa là: vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ. Ví dụ : - 。 Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.. - 。 Chuyến đi rất vui vẻ.. - 。 Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愉快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 愉快 khi là Tính từ

vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ

快意;舒畅; 高兴

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Chuyến đi rất vui vẻ.

  • - 今天 jīntiān de 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 假期 jiàqī 过得 guòdé 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Kỳ nghỉ này trôi qua thật vui vẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愉快

愉快 + 的 + 周末,聚会,笑容

"愉快" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 周末 zhōumò

    - Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.

  • - shì 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 聚会 jùhuì

    - Đó là một cuộc tụ tập vui vẻ.

A + 让 + B + 感到,感觉 + Phó từ + 愉快

A làm B thấy vui/ vui vẻ như thế nào

Ví dụ:
  • - tīng 音乐 yīnyuè ràng 感到 gǎndào hěn 愉快 yúkuài

    - Nghe nhạc khiến tôi cảm thấy vui vẻ.

  • - ràng 感到 gǎndào hěn 愉快 yúkuài

    - Anh ấy làm tôi thấy rất vui.

So sánh, Phân biệt 愉快 với từ khác

高兴 vs 愉快

Giải thích:

"" là là động từ và tính từ "" chỉ là một tính từ; "" có thể được sử dụng trùng lặp và "" không có dạng trùng lặp.

开心 vs 愉快

Giải thích:

"" vừa có thể sử dụng trong câu trần thuật vừa có thể dụng trong câu cầu khiến ; "" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.
"" còn có ý nghĩa trêu đùa người khác, làm cho bản thân vui vẻ, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愉快

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - zhè 一席谈 yīxítán hěn 愉快 yúkuài

    - Cuộc nói chuyện này rất vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen bān 愉快 yúkuài 分享 fēnxiǎng 故事 gùshì

    - Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.

  • - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • - 痛苦 tòngkǔ shì 愉快 yúkuài de 反义词 fǎnyìcí

    - Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.

  • - 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 暑假 shǔjià

    - Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè vui vẻ.

  • - 心境 xīnjìng 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - trong lòng hết sức vui sướng.

  • - 辨析 biànxī 高兴 gāoxīng 愉快 yúkuài 两个 liǎnggè 词有 cíyǒu 什么 shénme 异同 yìtóng

    - Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.

  • - 音乐 yīnyuè ràng rén 心情愉快 xīnqíngyúkuài

    - Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.

  • - 清洁 qīngjié 厨房 chúfáng ràng 做饭 zuòfàn gèng 愉快 yúkuài

    - Dọn sạch nhà bếp khiến cho việc nấu nướng càng vui vẻ.

  • - 祝您 zhùnín 一天 yìtiān 愉快 yúkuài

    - Có một ngày khó chịu.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • - 今天 jīntiān de 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.

  • - 希望 xīwàng 圣诞节 shèngdànjié 过得 guòdé 愉快 yúkuài

    - Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 愉快 yúkuài de 神情 shénqíng

    - trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.

  • - huā de 香味 xiāngwèi ràng rén 心情愉快 xīnqíngyúkuài

    - Hương hoa làm cho người ta vui vẻ.

  • - 那张 nàzhāng 笑脸 xiàoliǎn ràng 心情愉快 xīnqíngyúkuài

    - Nụ cười đó khiến tâm trạng tôi vui vẻ.

  • - 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài

    - Chuyến du lịch này rất vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 假期 jiàqī 过得 guòdé 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Kỳ nghỉ này trôi qua thật vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愉快

Hình ảnh minh họa cho từ 愉快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愉快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu , Yú
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMN (心人一弓)
    • Bảng mã:U+6109
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa