Đọc nhanh: 愉快 (du khoái). Ý nghĩa là: vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ. Ví dụ : - 生活过得很愉快。 Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.. - 这次旅行非常愉快。 Chuyến đi rất vui vẻ.. - 今天的聚会非常愉快。 Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
Ý nghĩa của 愉快 khi là Tính từ
✪ vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ
快意;舒畅; 高兴
- 生活 过得 很 愉快
- Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.
- 这次 旅行 非常 愉快
- Chuyến đi rất vui vẻ.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 这个 假期 过得 非常 愉快
- Kỳ nghỉ này trôi qua thật vui vẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愉快
✪ 愉快 + 的 + 周末,聚会,笑容
"愉快" vai trò định ngữ
- 我们 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.
- 那 是 一次 愉快 的 聚会
- Đó là một cuộc tụ tập vui vẻ.
✪ A + 让 + B + 感到,感觉 + Phó từ + 愉快
A làm B thấy vui/ vui vẻ như thế nào
- 听 音乐 让 我 感到 很 愉快
- Nghe nhạc khiến tôi cảm thấy vui vẻ.
- 他 让 我 感到 很 愉快
- Anh ấy làm tôi thấy rất vui.
So sánh, Phân biệt 愉快 với từ khác
✪ 高兴 vs 愉快
"高兴" là là động từ và tính từ "愉快" chỉ là một tính từ; "高兴" có thể được sử dụng trùng lặp và "愉快" không có dạng trùng lặp.
✪ 开心 vs 愉快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愉快
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 这 一席谈 得 很 愉快
- Cuộc nói chuyện này rất vui vẻ.
- 我们 般 愉快 地 分享 故事
- Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 我 度过 了 一个 愉快 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè vui vẻ.
- 心境 非常 愉快
- trong lòng hết sức vui sướng.
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 音乐 让 人 心情愉快
- Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.
- 清洁 厨房 让 做饭 更 愉快
- Dọn sạch nhà bếp khiến cho việc nấu nướng càng vui vẻ.
- 祝您 一天 不 愉快
- Có một ngày khó chịu.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 他 脸上 露出 愉快 的 神情
- trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.
- 花 的 香味 让 人 心情愉快
- Hương hoa làm cho người ta vui vẻ.
- 那张 笑脸 让 我 心情愉快
- Nụ cười đó khiến tâm trạng tôi vui vẻ.
- 生活 过得 很 愉快
- Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.
- 这次 旅行 过得 很 愉快
- Chuyến du lịch này rất vui vẻ.
- 这个 假期 过得 非常 愉快
- Kỳ nghỉ này trôi qua thật vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愉快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愉快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
愉›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
vui mừng; vui vẻ
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Đồng Ý
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
vui vẻ; vui mừng
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
Vui Vẻ
Hăng Hái, Phấn Khởi
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
vui sướng; reo mừng; hân hoan
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng
Sung Sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Vẻ
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
Kinh Ngạc Vui Mừng, Ngạc Nhiên Mừng Rỡ, Bất Ngờ
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
Đau Khổ
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Phiền Não
Bi Ai, Đau Buồn
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
u sầu; buồn bực; đau khổ; uất ức
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
sầu não; buồn phiền; buồn rầu; buồn bã; thương cảm; cảm thương; não nềmủibuồn bã; đau buồn; bi thương
bi thương; bi ai; bi thống; đau buồn; sầu khổ; thương tiếc; âu sầu
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
thê thảm; thảm thương; thảm thê; điêu đứng; thảm đáttang thươngbuồn thảm
Buồn Thương, Sầu Muộn
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Đau Lòng
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
đau buồn
thê lương; thảm thiết (âm thanh)